Lon ton


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: chỉ dáng đi, chạy (thường là của trẻ em) với những bước ngắn liên tiếp, nhanh nhẹn, vẻ phấn khởi, hồ hởi

   VD: Tính bà ấy hay lanh chanh.

Đặt câu với từ Lon ton:

  • Cô bé lon ton theo mẹ suốt cả ngày.
  • Cậu ấy lon ton ra ngoài chơi với bạn.
  • Con mèo lon ton tìm kiếm thức ăn trong vườn.
  • Tôi thấy cô ấy lon ton đi về phía cổng trường.
  • Cậu bé lon ton chạy vào lớp khi chuông reo.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm