Liều liệu


Động từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: liệu dần, tính toán dần

   VD: Việc này liều liệu mà lo.

Đặt câu với từ Liều liệu:

  • Cô ấy phải liều liệu cho mọi việc trong nhà.
  • Anh ấy không biết phải liều liệu thế nào để xoay sở.
  • Trong hoàn cảnh khó khăn, ta cần liều liệu cho hợp lý.
  • Họ phải tự liều liệu với số tiền ít ỏi còn lại.
  • Chúng ta nên liều liệu để tiết kiệm chi tiêu hơn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm