Liều liệu>
Động từ
Từ láy cả âm và vần
Nghĩa: liệu dần, tính toán dần
VD: Việc này liều liệu mà lo.
Đặt câu với từ Liều liệu:
- Cô ấy phải liều liệu cho mọi việc trong nhà.
- Anh ấy không biết phải liều liệu thế nào để xoay sở.
- Trong hoàn cảnh khó khăn, ta cần liều liệu cho hợp lý.
- Họ phải tự liều liệu với số tiền ít ỏi còn lại.
- Chúng ta nên liều liệu để tiết kiệm chi tiêu hơn.


- Líu ríu là từ láy hay từ ghép?
- Lông bông là từ láy hay từ ghép?
- Leng keng là từ láy hay từ ghép?
- Léng phéng là từ láy hay từ ghép?
- Lang thang là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm