Lấp lánh


Động từ, Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy tượng hình

Nghĩa:

1. (Động từ) phát ra ánh sáng không liên tục, khi yếu khi mạnh nhưng lặp đi lặp lại đều đặn, vẻ sinh động

   VD: Trên trời có ngàn vì sao lấp lánh.

2. (Tính từ) có ánh sáng phản chiếu không liên tục, nhưng đều đặn, vẻ sinh động

   VD: Cô ấy mặc chiếc váy lấp lánh.

Đặt câu với từ Lấp lánh:

  • Những vì sao lấp lánh trên bầu trời. (động từ)

  • Ánh trăng lấp lánh trên mặt hồ yên ả. (động từ)

  • Ánh đèn lấp lánh trên sân khấu. (động từ)

  • Cô ấy có một chiếc nhẫn kim cương lấp lánh. (tính từ)

  • Mặt trời chiếu thẳng vào dòng nước lấp lánh như người ta đang dát một mẻ vàng vừa luyện xong. (tính từ)

  • Chiếc váy của cô ấy tỏa sáng lấp lánh trong bữa tiệc. (tính từ)

Các từ láy có nghĩa tương tự: lóng lánh, nhấp nhánh, óng ánh


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm