Lấp lánh>
Động từ, Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy tượng hình
Nghĩa:
1. (Động từ) phát ra ánh sáng không liên tục, khi yếu khi mạnh nhưng lặp đi lặp lại đều đặn, vẻ sinh động
VD: Trên trời có ngàn vì sao lấp lánh.
2. (Tính từ) có ánh sáng phản chiếu không liên tục, nhưng đều đặn, vẻ sinh động
VD: Cô ấy mặc chiếc váy lấp lánh.
Đặt câu với từ Lấp lánh:
-
Những vì sao lấp lánh trên bầu trời. (động từ)
-
Ánh trăng lấp lánh trên mặt hồ yên ả. (động từ)
-
Ánh đèn lấp lánh trên sân khấu. (động từ)
-
Cô ấy có một chiếc nhẫn kim cương lấp lánh. (tính từ)
-
Mặt trời chiếu thẳng vào dòng nước lấp lánh như người ta đang dát một mẻ vàng vừa luyện xong. (tính từ)
-
Chiếc váy của cô ấy tỏa sáng lấp lánh trong bữa tiệc. (tính từ)
Các từ láy có nghĩa tương tự: lóng lánh, nhấp nhánh, óng ánh
- Lặng lẽ là từ láy hay từ ghép?
- Làm lụng là từ láy hay từ ghép?
- Lất phất là từ láy hay từ ghép?
- Lục đục là từ láy hay từ ghép?
- La cà là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm