Leng keng>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: mô phỏng tiếng đồ vật bằng kim khí chạm vào nhau hay chạm vào vật cứng khác liên tiếp
VD: Tiếng kẻng leng keng.
Đặt câu với từ Leng keng:
- Chuông xe đạp kêu leng keng trên đường.
- Gió thổi làm chuông gió kêu leng keng.
- Con mèo chạy, chuông trên cổ kêu leng keng.
- Lắc chùm chìa khóa, nghe tiếng leng keng.
- Ly va vào nhau, phát ra tiếng leng keng.
Các từ láy có nghĩa tương tự: leng reng

