Lêu nghêu


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: cao hoặc dài quá cỡ, trông mất hẳn cân đối

   VD: Cái chòi cao lêu nghêu.

Đặt câu với từ Lêu nghêu:

  • Cây cột điện đứng lêu nghêu bên đường.
  • Anh ấy cao lêu nghêu hơn mọi người.
  • Cái cây mọc lêu nghêu trước nhà.
  • Cột cờ cao lêu nghêu trong sân trường.
  • Chú hươu cổ lêu nghêu đang ăn lá.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lênh khênh, lêu đêu, lều khều, lều nghều


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm