Loắt choắt>
Tính từ
Từ láy vần, Từ láy tượng hình
Nghĩa: gợi tả vóc dáng rất nhỏ bé nhưng trông có vẻ rắn chắc, nhanh nhẹn.
VD: Chú bé loắt choắt.
Đặt câu với từ Loắt choắt:
- Con mèo loắt choắt trèo lên cây.
- Chiếc xe loắt choắt bon bon trên đường.
- Con chó loắt choắt sủa inh ỏi suốt đêm.
- Cô bé loắt choắt nhưng học rất giỏi.
- Anh ta có dáng người loắt choắt nhưng khỏe mạnh.
Các từ láy có nghĩa tương tự: nhỏ nhắn


- Lí nhí là từ láy hay từ ghép?
- Li ti là từ láy hay từ ghép?
- Lấm láp là từ láy hay từ ghép?
- Lạnh lẽo là từ láy hay từ ghép?
- Lóng lánh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm