Loắt choắt


Tính từ

Từ láy vần, Từ láy tượng hình

Nghĩa: gợi tả vóc dáng rất nhỏ bé nhưng trông có vẻ rắn chắc, nhanh nhẹn.

   VD: Chú bé loắt choắt.

Đặt câu với từ Loắt choắt:

  • Con mèo loắt choắt trèo lên cây.
  • Chiếc xe loắt choắt bon bon trên đường.
  • Con chó loắt choắt sủa inh ỏi suốt đêm.
  • Cô bé loắt choắt nhưng học rất giỏi.
  • Anh ta có dáng người loắt choắt nhưng khỏe mạnh.

Các từ láy có nghĩa tương tự: nhỏ nhắn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm