La cà>
Động từ
Từ láy vần, Từ láy bộ phận
Nghĩa: đi, ghé chỗ này chỗ khác mà không có mục đích gì rõ ràng
VD: Anh ta thường xuyên la cà dọc đường.
Đặt câu với từ La cà:
- Tôi thích la cà ở những quán cà phê nhỏ vào cuối tuần để thư giãn.
- Anh ấy có thói quen la cà ở các cửa hàng sách mỗi khi rảnh rỗi.
- Bạn bè của tôi thường la cà quanh khu phố để tìm những món ăn ngon.
- Đôi khi, chúng tôi la cà ở những công viên yên tĩnh để tận hưởng không khí trong lành


- Lấp ló là từ láy hay từ ghép?
- Lửng lơ là từ láy hay từ ghép?
- Lơ lửng là từ láy hay từ ghép?
- La liệt là từ láy hay từ ghép?
- Lung linh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm