La cà


Động từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa: đi, ghé chỗ này chỗ khác mà không có mục đích gì rõ ràng

VD: Anh ta thường xuyên la cà dọc đường.

Đặt câu với từ La cà:

  • Tôi thích la cà ở những quán cà phê nhỏ vào cuối tuần để thư giãn.
  • Anh ấy có thói quen la cà ở các cửa hàng sách mỗi khi rảnh rỗi.
  • Bạn bè của tôi thường la cà quanh khu phố để tìm những món ăn ngon.
  • Đôi khi, chúng tôi la cà ở những công viên yên tĩnh để tận hưởng không khí trong lành

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm