Lẩy bẩy


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (chân tay) Run rẩy một cách yếu đuối.

VD: Đôi tay lẩy bẩy của cụ già cố gắng cầm chén trà.

Đặt câu với từ Lẩy bẩy:

  • Vì quá lạnh nên chân tay anh ấy lẩy bẩy không ngừng.
  • Bà cụ lẩy bẩy bước từng bước chậm rãi trên con đường.
  • Sau cơn sốt cao, cơ thể cậu bé còn rất yếu và lẩy bẩy.
  • Nhìn thấy con rắn, cô bé sợ hãi đến mức chân tay lẩy bẩy.
  • Dù tuổi đã cao, nhưng đôi tay lẩy bẩy của nghệ nhân vẫn tạo ra những tác phẩm tinh xảo.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm