Lẩy bẩy>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (chân tay) Run rẩy một cách yếu đuối.
VD: Đôi tay lẩy bẩy của cụ già cố gắng cầm chén trà.
Đặt câu với từ Lẩy bẩy:
- Vì quá lạnh nên chân tay anh ấy lẩy bẩy không ngừng.
- Bà cụ lẩy bẩy bước từng bước chậm rãi trên con đường.
- Sau cơn sốt cao, cơ thể cậu bé còn rất yếu và lẩy bẩy.
- Nhìn thấy con rắn, cô bé sợ hãi đến mức chân tay lẩy bẩy.
- Dù tuổi đã cao, nhưng đôi tay lẩy bẩy của nghệ nhân vẫn tạo ra những tác phẩm tinh xảo.


- Le lé là từ láy hay từ ghép?
- Lây nhây là từ láy hay từ ghép?
- Lần chần là từ láy hay từ ghép?
- Lây rây là từ láy hay từ ghép?
- Lật bật là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm