Mênh mông>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy tượng hình
Nghĩa: rộng lớn đến mức như không có giới hạn
VD: Tôi phóng tầm mắt ngắm nhìn đồng ruộng mênh mông.
Đặt câu với từ Mênh mông:
- Căn phòng rộng mênh mông với sức chứa hàng nghìn khán giả.
- Biển rộng mênh mông khiến ai nấy đều hò reo thích thú.
- Tình cảm cha mẹ rộng mênh mông không thể đong đếm được.
Các từ láy có nghĩa tương tự: bao la, bát ngát, thênh thang

