Mênh mông


Tính từ


Từ láy âm đầu, Từ láy tượng hình

Nghĩa: rộng lớn đến mức như không có giới hạn

VD: Tôi phóng tầm mắt ngắm nhìn đồng ruộng mênh mông.

Đặt câu với từ Mênh mông:

  • Căn phòng rộng mênh mông với sức chứa hàng nghìn khán giả.
  • Biển rộng mênh mông khiến ai nấy đều hò reo thích thú.
  • Tình cảm cha mẹ rộng mênh mông không thể đong đếm được.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bao la, bát ngát, thênh thang


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm