Mong manh


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. ở trạng thái có rất ít, không bao nhiêu, mà lại không bền chắc, dễ mất đi, dễ tan biến đi

   VD: Hi vọng mong manh.

2. như mỏng manh, rất mỏng, gây cảm giác không đủ sức chịu đựng

   VD: Chiếc áo mong manh.

3. (nghe, biết) không có gì là chắc chắn, rõ ràng

   VD: Tôi chỉ biết mong manh chuyện ấy.

Đặt câu với từ Mong manh:

  • Cơ hội thành công của anh ấy thật mong manh. (nghĩa 1)
  • Tương lai của dự án này có vẻ mong manh. (nghĩa 1)
  • Cái áo này quá mong manh cho thời tiết lạnh. (nghĩa 2)
  • Căn nhà tranh trông rất mong manh trước cơn bão. (nghĩa 2)
  • Thông tin về sự kiện này rất mong manh. (nghĩa 3)
  • Những gì tôi biết về kế hoạch này chỉ mong manh. (nghĩa 3)

Các từ láy có nghĩa tương tự: mỏng manh (nghĩa 1 & nghĩa 2)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm