Mạnh mẽ


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa:

1. Có nhiều sức lực, tiềm lực

VD: Xương rồng là loài cây có sức sống vô cùng mạnh mẽ.

2. Có cường độ lớn, đem lại tác dụng và hiệu quả cao

VD: Cơn bão đã tác động mạnh mẽ đến sinh hoạt của người dân làng chài.

3. (Ít dùng) Tỏ ra có nhiều sức mạnh về thể chất hoặc tinh thần

VD: Anh ấy là một chàng trai mạnh mẽ.

Đặt câu với từ Mạnh mẽ:

  • Cô gái nhỏ bé nhưng có ý chí mạnh mẽ, không ngại đối mặt với bất kỳ thử thách nào.
  • Câu lạc bộ thể thao đã có một sự khởi đầu mạnh mẽ trong mùa giải mới.
  • Những người lính đã chiến đấu với tinh thần mạnh mẽ và dũng cảm trong suốt cuộc chiến.
  • Kinh tế của đất nước phát triển mạnh mẽ.
  • Chị ấy là một cô gái mạnh mẽ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm