Mạnh mẽ>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa:
1. Có nhiều sức lực, tiềm lực
VD: Xương rồng là loài cây có sức sống vô cùng mạnh mẽ.
2. Có cường độ lớn, đem lại tác dụng và hiệu quả cao
VD: Cơn bão đã tác động mạnh mẽ đến sinh hoạt của người dân làng chài.
3. (Ít dùng) Tỏ ra có nhiều sức mạnh về thể chất hoặc tinh thần
VD: Anh ấy là một chàng trai mạnh mẽ.
Đặt câu với từ Mạnh mẽ:
- Cô gái nhỏ bé nhưng có ý chí mạnh mẽ, không ngại đối mặt với bất kỳ thử thách nào.
- Câu lạc bộ thể thao đã có một sự khởi đầu mạnh mẽ trong mùa giải mới.
- Những người lính đã chiến đấu với tinh thần mạnh mẽ và dũng cảm trong suốt cuộc chiến.
- Kinh tế của đất nước phát triển mạnh mẽ.
- Chị ấy là một cô gái mạnh mẽ.
- Mải mê là từ láy hay từ ghép?
- Miệt mài là từ láy hay từ ghép?
- Máy móc là từ láy hay từ ghép?
- Mùa màng là từ láy hay từ ghép?
- Mơ màng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm