Muộn màng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: quá muộn

   VD: Sự ân hận muộn màng.

Đặt câu với từ Muộn màng:

  • Anh ấy xin lỗi, nhưng mọi thứ đã muộn màng.
  • Quyết định của họ đến quá muộn màng.
  • Tôi nhận ra mình đã muộn màng khi bỏ lỡ cơ hội đó.
  • Sự hối hận của cô ấy giờ đây thật muộn màng.
  • Họ cố gắng cứu vãn tình hình nhưng đã quá muộn màng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm