Mát mẻ>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa:
1. Có nhiệt độ vừa phải, không nóng cũng không lạnh, mang lại cảm giác dễ chịu
VD: Thời tiết hôm nay thật mát mẻ!
2. (nói) mát, có vẻ như nhẹ nhàng nhưng thật ra là có ý mỉa mai, chê trách, hờn dỗi
VD: Chị ấy nói những lời mát mẻ với em trai của mình.
Đặt câu với từ Mát mẻ:
- Tôi thích ngồi ở sân vườn vào buổi chiều vì cảm giác mát mẻ và dễ chịu.
- Dạo chơi ở công viên vào những ngày thời tiết mát mẻ là một cách tuyệt vời để thư giãn.
- Cô ấy trả lời tôi với giọng mát mẻ.
- Giọng điệu mát mẻ của anh ấy khi nói về việc không được tham gia cuộc họp khiến mọi người cảm thấy không thoải mái.


- Mạnh mẽ là từ láy hay từ ghép?
- Mải mê là từ láy hay từ ghép?
- Miệt mài là từ láy hay từ ghép?
- Máy móc là từ láy hay từ ghép?
- Mùa màng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm