May mắn>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: chỉ vận may hoặc hoàn cảnh thuận lợi xảy đến một cách tình cờ
VD: Cuộc đời gặp nhiều may mắn.
Đặt câu với từ May mắn:
- Cô ấy cảm thấy may mắn khi có bạn bè tốt.
- Chúng tôi đã may mắn gặp được một người thầy giỏi.
- Ông ấy may mắn không bị lạc trong rừng.
- Anh ta luôn tin rằng mình sẽ gặp may mắn.
- Tôi may mắn có một gia đình yêu thương.


- Mong manh là từ láy hay từ ghép?
- Muộn màng là từ láy hay từ ghép?
- Mờ mịt là từ láy hay từ ghép?
- Mảnh khảnh là từ láy hay từ ghép?
- Minh mẫn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm