Mùa màng>
Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. chỉ hoa màu, các loại cây trồng trong thời vụ sản xuất nông nghiệp nói chung
VD: Sâu bọ phá hoại mùa màng.
2. mùa thu hoạch, vụ thu hoạch sản xuất nông nghiệp
VD: Mùa màng bội thu.
Đặt câu với từ Mùa màng:
- Chính phủ hỗ trợ nông dân bảo vệ mùa màng sau thiên tai. (nghĩa 1)
- Trận lụt lớn đã tàn phá toàn bộ mùa màng trên cánh đồng. (nghĩa 1)
- Nông dân chăm sóc mùa màng cẩn thận để đảm bảo năng suất.
(nghĩa 1) - Năm nay, mùa màng thất bát do mưa bão kéo dài. (nghĩa 2)
- Nhờ thời tiết thuận lợi, mùa màng của bà con năm nay bội thu hơn hẳn. (nghĩa 2)
- Mùa màng đến, bà con trong làng háo hức chuẩn bị thu hoạch. (nghĩa 2)


- Mơ màng là từ láy hay từ ghép?
- Mịn màng là từ láy hay từ ghép?
- Mê man là từ láy hay từ ghép?
- Màu mè là từ láy hay từ ghép?
- May mắn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm