Mùa màng


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. chỉ hoa màu, các loại cây trồng trong thời vụ sản xuất nông nghiệp nói chung

   VD: Sâu bọ phá hoại mùa màng.

2. mùa thu hoạch, vụ thu hoạch sản xuất nông nghiệp

   VD: Mùa màng bội thu.

Đặt câu với từ Mùa màng:

  • Chính phủ hỗ trợ nông dân bảo vệ mùa màng sau thiên tai. (nghĩa 1)
  • Trận lụt lớn đã tàn phá toàn bộ mùa màng trên cánh đồng. (nghĩa 1)
  • Nông dân chăm sóc mùa màng cẩn thận để đảm bảo năng suất.
    (nghĩa 1)
  • Năm nay, mùa màng thất bát do mưa bão kéo dài. (nghĩa 2)
  • Nhờ thời tiết thuận lợi, mùa màng của bà con năm nay bội thu hơn hẳn. (nghĩa 2)
  • Mùa màng đến, bà con trong làng háo hức chuẩn bị thu hoạch. (nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm