Mong mỏi


Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: mong một cách tha thiết, kéo dài

VD: Cô ấy ngày nào cũng mong mỏi mẹ cô ấy trở về.

Đặt câu với từ Mong mỏi:

  • Mẹ anh ấy mong mỏi anh ấy trở về sau nhiều năm xa cách.
  • Cả làng mong mỏi thời tiết sẽ thuận lợi.
  • Nông dân luôn mong mỏi có một mùa màng bội thu.
  • Bác sĩ luôn mong mỏi bệnh nhân sẽ khỏi bệnh.
  • Anh ấy luôn mong mỏi được về nhà.

Các từ láy có nghĩa tương tự: nhớ nhung, da diết, khao khát


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm