Mong mỏi>
Động từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: mong một cách tha thiết, kéo dài
VD: Cô ấy ngày nào cũng mong mỏi mẹ cô ấy trở về.
Đặt câu với từ Mong mỏi:
- Mẹ anh ấy mong mỏi anh ấy trở về sau nhiều năm xa cách.
- Cả làng mong mỏi thời tiết sẽ thuận lợi.
- Nông dân luôn mong mỏi có một mùa màng bội thu.
- Bác sĩ luôn mong mỏi bệnh nhân sẽ khỏi bệnh.
- Anh ấy luôn mong mỏi được về nhà.
Các từ láy có nghĩa tương tự: nhớ nhung, da diết, khao khát


- Mãi mãi là từ láy hay từ ghép?
- Mát mẻ là từ láy hay từ ghép?
- Mạnh mẽ là từ láy hay từ ghép?
- Mải mê là từ láy hay từ ghép?
- Miệt mài là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm