Mịn màng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: mịn và mượt, có cảm giác rất dễ chịu khi nhìn, khi chạm vào
VD: Đất phù sa mịn màng.
Đặt câu với từ Mịn màng:
- Da của em bé rất mịn màng.
- Cô ấy có làn da mịn màng và khỏe mạnh.
- Chiếc áo len này thật mịn màng và ấm áp.
- Những cánh hoa hồng trông thật mịn màng.
- Tấm vải lụa rất mịn màng và bóng loáng.
Các từ láy có nghĩa tương tự: nhẵn nhụi
Bình luận
Chia sẻ
- Mê man là từ láy hay từ ghép?
- Màu mè là từ láy hay từ ghép?
- May mắn là từ láy hay từ ghép?
- Mong manh là từ láy hay từ ghép?
- Muộn màng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm