Mịn màng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: mịn và mượt, có cảm giác rất dễ chịu khi nhìn, khi chạm vào

   VD: Đất phù sa mịn màng.

Đặt câu với từ Mịn màng:

  • Da của em bé rất mịn màng.
  • Cô ấy có làn da mịn màng và khỏe mạnh.
  • Chiếc áo len này thật mịn màng và ấm áp.
  • Những cánh hoa hồng trông thật mịn màng.
  • Tấm vải lụa rất mịn màng và bóng loáng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: nhẵn nhụi


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm