Minh mẫn>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: có khả năng nhận thức nhanh và rõ ràng, ít nhầm lẫn (thường nói về người già)
VD: Đầu óc minh mẫn.
Đặt câu với từ Minh mẫn:
- Ông cụ tuy già nhưng trí óc vẫn rất minh mẫn.
- Bà lão trả lời câu hỏi một cách minh mẫn và rõ ràng.
- Sau giấc ngủ dài, anh ấy cảm thấy đầu óc minh mẫn hơn.
- Người thầy giáo lớn tuổi nhưng tư duy vẫn rất minh mẫn.
- Sự minh mẫn giúp cô ấy đưa ra quyết định đúng đắn.
Các từ láy có nghĩa tương tự: sáng láng, sáng suốt


- Mảnh khảnh là từ láy hay từ ghép?
- Mờ mịt là từ láy hay từ ghép?
- Muộn màng là từ láy hay từ ghép?
- Mong manh là từ láy hay từ ghép?
- May mắn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm