Nhỏ nhắn>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận, Từ láy tượng hình
Nghĩa: nhỏ và trông cân đối, dễ thương
VD: Cậu bé có bàn tay nhỏ nhắn.
Đặt câu với từ Nhỏ nhắn:
- Chú mèo con trông thật nhỏ nhắn và đáng yêu.
- Căn phòng nhỏ nhắn được trang trí vô cúng ngăn nắp.
- Cô ấy có thân hình nhỏ nhắn.
- Em bé nhà hàng xóm có khuôn mặt nhỏ nhắn vô cùng dễ thương.


- Nho nhỏ là từ láy hay từ ghép?
- Nhí nhảnh là từ láy hay từ ghép?
- Nhanh nhẹn là từ láy hay từ ghép?
- Ngoan ngoãn là từ láy hay từ ghép?
- Nhỏ nhoi là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm