Nhỏ nhoi


Tính từ 

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: nhỏ bé, ít ỏi, gây ấn tượng yếu ớt, mỏng manh

VD: Dù chỉ có chút hi vọng nhỏ nhoi nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục cố gắng.

Đặt câu với từ Nhỏ nhoi:

  • Anh ấy mở công ty chỉ với chút vốn nhỏ nhoi.
  • Hi vọng cậu sẽ thấy thích món quà nhỏ nhoi này của tớ.
  • Các bạn học sinh lớp em xin được góp một phần sức nhỏ nhoi vào chiến dịch từ thiện của các anh chị sinh viên.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm