Nhỏ nhoi>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: nhỏ bé, ít ỏi, gây ấn tượng yếu ớt, mỏng manh
VD: Dù chỉ có chút hi vọng nhỏ nhoi nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục cố gắng.
Đặt câu với từ Nhỏ nhoi:
- Anh ấy mở công ty chỉ với chút vốn nhỏ nhoi.
- Hi vọng cậu sẽ thấy thích món quà nhỏ nhoi này của tớ.
- Các bạn học sinh lớp em xin được góp một phần sức nhỏ nhoi vào chiến dịch từ thiện của các anh chị sinh viên.


- Nhỏ nhen là từ láy hay từ ghép?
- Năng nổ là từ láy hay từ ghép?
- Náo nức là từ láy hay từ ghép?
- Nô nức là từ láy hay từ ghép?
- Nao nức là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm