Nết na


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có nết tốt, dễ mến (chỉ nói về phụ nữ còn trẻ)

   VD: Người con gái nết na.

Đặt câu với từ Nết na:

  • Cô bé rất nết na, luôn giúp đỡ mọi người xung quanh.
  • Chị ấy có tính cách nết na, luôn khiêm tốn và lễ phép.
  • Mẹ khen em gái vì em rất nết na và chăm chỉ học tập.
  • Cô giáo luôn nhắc nhở học sinh phải nết na trong cách cư xử.
  • Con gái nhà này rất nết na, luôn giữ gìn phẩm hạnh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm