Nết na>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: có nết tốt, dễ mến (chỉ nói về phụ nữ còn trẻ)
VD: Người con gái nết na.
Đặt câu với từ Nết na:
- Cô bé rất nết na, luôn giúp đỡ mọi người xung quanh.
- Chị ấy có tính cách nết na, luôn khiêm tốn và lễ phép.
- Mẹ khen em gái vì em rất nết na và chăm chỉ học tập.
- Cô giáo luôn nhắc nhở học sinh phải nết na trong cách cư xử.
- Con gái nhà này rất nết na, luôn giữ gìn phẩm hạnh.


- Nhộn nhịp là từ láy hay từ ghép?
- Nhấp nhô là từ láy hay từ ghép?
- Nhũn nhặn là từ láy hay từ ghép?
- Nhóp nhép là từ láy hay từ ghép?
- Nghêu ngao là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm