Nhấp nhô>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: nhô lên thụt xuống một cách liên tiếp
VD: Đồi núi nhấp nhô.
Đặt câu với từ Nhấp nhô:
- Những ngọn đồi nhấp nhô xanh mướt trong ánh sáng ban mai.
- Cánh đồng lúa nhấp nhô những bông hoa vàng.
- Con đường nhấp nhô qua những ngọn núi cao.
- Những con sóng nhấp nhô trên mặt biển vào buổi sáng.
- Các ngôi nhà ở làng quê nhấp nhô giữa những cánh đồng.


- Nhộn nhịp là từ láy hay từ ghép?
- Nết na là từ láy hay từ ghép?
- Nhũn nhặn là từ láy hay từ ghép?
- Nhóp nhép là từ láy hay từ ghép?
- Nghêu ngao là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm