Nơm nớp


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: ở trạng thái luôn luôn phấp phỏng lo sợ về một tai hoạ có thể xảy ra bất kì lúc nào

   VD: Lòng nơm nớp lo sợ.

Đặt câu với từ Nơm nớp:

  • Đứa trẻ nơm nớp lo sợ bị mẹ mắng.
  • Cô ấy nơm nớp chờ kết quả thi.
  • Người dân nơm nớp trước cơn bão sắp đến.
  • Anh ta nơm nớp khi đi qua con đường vắng.
  • Chị giúp việc nơm nớp lo ông chủ sẽ kiểm tra.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ngơm ngớp, thom thóp


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm