Nơm nớp>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: ở trạng thái luôn luôn phấp phỏng lo sợ về một tai hoạ có thể xảy ra bất kì lúc nào
VD: Lòng nơm nớp lo sợ.
Đặt câu với từ Nơm nớp:
- Đứa trẻ nơm nớp lo sợ bị mẹ mắng.
- Cô ấy nơm nớp chờ kết quả thi.
- Người dân nơm nớp trước cơn bão sắp đến.
- Anh ta nơm nớp khi đi qua con đường vắng.
- Chị giúp việc nơm nớp lo ông chủ sẽ kiểm tra.
Các từ láy có nghĩa tương tự: ngơm ngớp, thom thóp


- Ngất ngưởng là từ láy hay từ ghép?
- Nghêu ngao là từ láy hay từ ghép?
- Nhóp nhép là từ láy hay từ ghép?
- Nhũn nhặn là từ láy hay từ ghép?
- Nết na là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm