Ngọt ngào


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: ngọt, gây cảm giác nhẹ nhàng, êm dịu

   VD: Hương vị ngọt ngào.

Đặt câu với từ Ngọt ngào:

  • Lời nói của mẹ luôn ngọt ngào và ấm áp.
  • Chiếc bánh này có hương vị ngọt ngào, rất ngon.
  • Nụ cười của cô ấy thật ngọt ngào.
  • Những kỷ niệm tuổi thơ luôn ngọt ngào trong tâm trí tôi.
  • Anh ấy tặng hoa kèm theo một lời chúc rất ngọt ngào.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm