Ngọt ngào>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: ngọt, gây cảm giác nhẹ nhàng, êm dịu
VD: Hương vị ngọt ngào.
Đặt câu với từ Ngọt ngào:
- Lời nói của mẹ luôn ngọt ngào và ấm áp.
- Chiếc bánh này có hương vị ngọt ngào, rất ngon.
- Nụ cười của cô ấy thật ngọt ngào.
- Những kỷ niệm tuổi thơ luôn ngọt ngào trong tâm trí tôi.
- Anh ấy tặng hoa kèm theo một lời chúc rất ngọt ngào.


- Nắc nẻ là từ láy hay từ ghép?
- Ngay ngắn là từ láy hay từ ghép?
- Nháo nhác là từ láy hay từ ghép?
- Nhàn nhã là từ láy hay từ ghép?
- Nhã nhặn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm