Nhỏ nhen


Tính từ 

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: tỏ ra hẹp hòi, ích kỉ, hay chú ý đến những việc nhỏ nhặt về quyền lợi trong quan hệ đối xử

VD: Hắn ta có lòng dạ vô cùng nhỏ nhen.

Đặt câu với từ Nhỏ nhen:

  • Anh ta thường hành xử nhỏ nhen và không bao giờ thừa nhận lỗi lầm của mình.
  • Cô ấy cảm thấy rất khó chịu khi phải làm việc với những người có tính cách nhỏ nhen.
  • Những hành động nhỏ nhen và ích kỷ chỉ khiến mọi người xa lánh và không tôn trọng bạn.

Từ có nghĩa tương tự: nhỏ mọn, ích kỉ, hẹp hòi


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm