Nhỏ nhen>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: tỏ ra hẹp hòi, ích kỉ, hay chú ý đến những việc nhỏ nhặt về quyền lợi trong quan hệ đối xử
VD: Hắn ta có lòng dạ vô cùng nhỏ nhen.
Đặt câu với từ Nhỏ nhen:
- Anh ta thường hành xử nhỏ nhen và không bao giờ thừa nhận lỗi lầm của mình.
- Cô ấy cảm thấy rất khó chịu khi phải làm việc với những người có tính cách nhỏ nhen.
- Những hành động nhỏ nhen và ích kỷ chỉ khiến mọi người xa lánh và không tôn trọng bạn.
Từ có nghĩa tương tự: nhỏ mọn, ích kỉ, hẹp hòi


- Năng nổ là từ láy hay từ ghép?
- Náo nức là từ láy hay từ ghép?
- Nô nức là từ láy hay từ ghép?
- Nao nức là từ láy hay từ ghép?
- Ngoàm Ngoạp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm