Nhúc nhích


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: cử động nhẹ, chuyển động một ít

   VD: Cậu bé nhúc nhích từng bước một.

Đặt câu với từ Nhúc nhích:

  • Con mèo nằm im, không nhúc nhích.
  • Em bé vừa nhúc nhích tay khi ngủ.
  • Đám đông đứng yên, không ai nhúc nhích.
  • Tôi cảm nhận có gì đó nhúc nhích dưới chân.
  • Cánh cửa không nhúc nhích dù tôi đã cố đẩy mạnh.

Các từ láy có nghĩa tương tự: nhúc nhắc


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm