Nhúc nhích>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: cử động nhẹ, chuyển động một ít
VD: Cậu bé nhúc nhích từng bước một.
Đặt câu với từ Nhúc nhích:
- Con mèo nằm im, không nhúc nhích.
- Em bé vừa nhúc nhích tay khi ngủ.
- Đám đông đứng yên, không ai nhúc nhích.
- Tôi cảm nhận có gì đó nhúc nhích dưới chân.
- Cánh cửa không nhúc nhích dù tôi đã cố đẩy mạnh.
Các từ láy có nghĩa tương tự: nhúc nhắc


- Nhâm nhi là từ láy hay từ ghép?
- Nhấm nháp là từ láy hay từ ghép?
- Nhậu nhẹt là từ láy hay từ ghép?
- Nông nổi là từ láy hay từ ghép?
- Nhăn nheo là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm