Não nề>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: buồn bã đến mức làm lây cả sang người khác
VD: Giọng ca não nề.
Đặt câu với từ Não nề:
- Anh ấy thở dài, ánh mắt não nề.
- Bài hát buồn khiến lòng người não nề.
- Cảnh chia ly não nề làm mọi người rơi nước mắt.
- Tin tức ấy khiến ai cũng cảm thấy não nề.
- Cô ấy nói lời tạm biệt với tâm trạng não nề.
Các từ láy có nghĩa tương tự: não nùng, não nuột


- Nhớ nhung là từ láy hay từ ghép?
- Nơm nớp là từ láy hay từ ghép?
- Ngất ngưởng là từ láy hay từ ghép?
- Nghêu ngao là từ láy hay từ ghép?
- Nhóp nhép là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm