Não nề


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: buồn bã đến mức làm lây cả sang người khác

   VD: Giọng ca não nề.

Đặt câu với từ Não nề:

  • Anh ấy thở dài, ánh mắt não nề.
  • Bài hát buồn khiến lòng người não nề.
  • Cảnh chia ly não nề làm mọi người rơi nước mắt.
  • Tin tức ấy khiến ai cũng cảm thấy não nề.
  • Cô ấy nói lời tạm biệt với tâm trạng não nề.

Các từ láy có nghĩa tương tự: não nùng, não nuột


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm