Nho nhỏ


Tính từ 

Từ láy toàn bộ, Tù láy tượng hình

Nghĩa: hơi nhỏ, trông xinh xắn, đáng yêu

VD: Trong vườn, có một cây hoa hồng nho nhỏ vừa mới nở bông đầu tiên.

Đặt câu với từ Nho nhỏ:

  • Chiếc hộp nho nhỏ đựng những kỷ vật quý giá từ thời thơ ấu.
  • Ngôi nhà nho nhỏ nằm ẩn mình sau những tán cây.
  • Trong bữa tiệc, họ chỉ yêu cầu một khoản đóng góp nho nhỏ từ mỗi người.
  • Tôi có một ước mơ nho nhỏ là được đi du lịch khắp nơi trên thế giới.
  • Món quà nho nhỏ này là tấm lòng của tôi dành cho bạn.

Từ láy có nghĩa tương tự: nhỏ nhắn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm