Ngoàm Ngoạp


Động từ

Từ láy âm đầu, từ láy tượng thanh

Nghĩa: diễn tả âm thanh hoặc hành động của việc ăn uống ngon miệng tạo tiếng động lớn, ồn ào.

VD: Anh ta ngoàm ngoạp hết chiếc bánh mì.

Đặt câu với từ Ngoàm ngoạp:

  • Tiếng ông chú ngoàm ngoạp gặm miếng bánh khiến mọi người khó chịu.
  • Cả nhà bật cười khi thấy con mèo ngoàm ngoạp miếng cá trên đĩa.
  • Chú chó đang ngoàm ngoạp miếng xương to đùng mà nó tìm được.
  • Khi thấy mâm cơm dọn ra, cậu bé vội vàng ngoàm ngoạp từng miếng, không để ý mọi người xung quanh.
  • Sau buổi học căng thẳng, Nam ngoàm ngoạp hết tô mì chỉ trong vài phút.

Các từ láy có nghĩa tương tự: nhồm nhoàm, ngấu nghiến


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm