Nhảy nhót


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: nhảy tung tăng một cách vui vẻ, thoải mái

   VD: Cậu bé nhảy nhót tung tăng.

Đặt câu với từ Nhảy nhót:

  • Những đứa trẻ vui vẻ nhảy nhót trong công viên.
  • Cô ấy nhảy nhót khi nghe tin vui.
  • Anh ta nhảy nhót suốt buổi tiệc.
  • Mấy chú chim đang nhảy nhót trên cành cây.
  • Những bông hoa trong gió như đang nhảy nhót vui tươi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm