Nắc nẻ


Danh từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Danh từ) tên gọi chung các loài bướm cỡ lớn, màu nâu, thường bay về đêm, đập cánh phành phạch

   VD: Nắc nẻ có màu nâu và cánh lớn.

2. (Tính từ) (cười) to, thành từng tràng vang giòn, nghe vui tai

   VD: Em bé cười nắc nẻ.

Đặt câu với từ Nắc nẻ:

  • Tôi thấy một con nắc nẻ đậu trên cửa sổ. (danh từ)
  • Đêm qua, một con nắc nẻ bay vào phòng. (danh từ)
  • Nhiều con nắc nẻ bay lượn quanh bóng đèn. (danh từ)
  • Cô bé cười nắc nẻ khi nghe chuyện vui. (tính từ)
  • Anh ấy cười nắc nẻ khi xem phim hài. (tính từ)
  • Tiếng cười nắc nẻ vang lên từ phòng bên. (tính từ)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm