Nắc nẻ>
Danh từ, Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Danh từ) tên gọi chung các loài bướm cỡ lớn, màu nâu, thường bay về đêm, đập cánh phành phạch
VD: Nắc nẻ có màu nâu và cánh lớn.
2. (Tính từ) (cười) to, thành từng tràng vang giòn, nghe vui tai
VD: Em bé cười nắc nẻ.
Đặt câu với từ Nắc nẻ:
- Tôi thấy một con nắc nẻ đậu trên cửa sổ. (danh từ)
- Đêm qua, một con nắc nẻ bay vào phòng. (danh từ)
- Nhiều con nắc nẻ bay lượn quanh bóng đèn. (danh từ)
- Cô bé cười nắc nẻ khi nghe chuyện vui. (tính từ)
- Anh ấy cười nắc nẻ khi xem phim hài. (tính từ)
- Tiếng cười nắc nẻ vang lên từ phòng bên. (tính từ)
Bình luận
Chia sẻ
- Ngay ngắn là từ láy hay từ ghép?
- Nháo nhác là từ láy hay từ ghép?
- Nhàn nhã là từ láy hay từ ghép?
- Nhã nhặn là từ láy hay từ ghép?
- Nhoay nhoáy là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm