Náo nức


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: hăm hở, phấn khích với công việc gì đó

VD: Tôi và gia đình náo nức chuẩn bị cho năm mới.

Đặt câu với từ Náo nức:

  • Học sinh đứng trước cổng trường, náo nức chờ đợi giờ khai giảng năm học mới.
  • Mỗi khi có lễ hội, toàn bộ thị trấn đều trở nên náo nức và vui vẻ.
  • Cô bé không thể giấu được sự náo nức khi biết rằng mình sắp được gặp thần tượng.
  • Không khí náo nức của buổi tiệc làm cho mọi người đều cảm thấy phấn khích.
  • Ngày hội sách thu hút đông đảo bạn đọc với không khí náo nức và hào hứng.

Từ láy có nghĩa tương tự: háo hức, nao nức, nô nức


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm