Nài nỉ


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: nài một cách thiết tha, dai dẳng đến mức người ta khó lòng từ chối

   VD: Chúng tôi nài nỉ mãi.

Đặt câu với từ Nài nỉ:

  • Cô bé nài nỉ mẹ mua cho món đồ chơi mới.
  • Anh ấy nài nỉ bạn cho mình thêm một cơ hội.
  • Đứa trẻ nài nỉ xin đi công viên.
  • Anh ấy nài nỉ mẹ cho phép đi chơi xa.
  • Em bé nài nỉ anh trai giúp đỡ làm bài tập khó.

Các từ láy có nghĩa tương tự: năn nỉ, nằn ni


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm