Nhanh nhẹn>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy toàn bộ
Nghĩa: nhanh trong mọi cử chỉ, động tác.
VD: Cô ấy bước đi rất nhanh nhẹn.
Đặt câu với từ Nhanh nhẹn:
- Chú chó của chúng tôi rất nhanh nhẹn, nó luôn biết cách bắt được quả bóng ngay khi tôi ném đi.
- Anh ta có phản xạ rất nhanh nhẹn.
- Bố tôi rất nhanh nhẹn khi xử lí tình huống khẩn cấp.
- Việc di chuyển nhanh nhẹn trong một trận đấu giúp cầu thủ ghi điểm dễ dàng hơn.
Từ láy có nghĩa tương tự: nhanh nhạy


- Ngoan ngoãn là từ láy hay từ ghép?
- Nhỏ nhoi là từ láy hay từ ghép?
- Nhỏ nhen là từ láy hay từ ghép?
- Năng nổ là từ láy hay từ ghép?
- Náo nức là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm