Nhanh nhẹn


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy toàn bộ

Nghĩa: nhanh trong mọi cử chỉ, động tác.

VD: Cô ấy bước đi rất nhanh nhẹn.

Đặt câu với từ Nhanh nhẹn:

  • Chú chó của chúng tôi rất nhanh nhẹn, nó luôn biết cách bắt được quả bóng ngay khi tôi ném đi.
  • Anh ta có phản xạ rất nhanh nhẹn.
  • Bố tôi rất nhanh nhẹn khi xử lí tình huống khẩn cấp.
  • Việc di chuyển nhanh nhẹn trong một trận đấu giúp cầu thủ ghi điểm dễ dàng hơn.

Từ láy có nghĩa tương tự: nhanh nhạy


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm