Na ná


Tính từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: hơi giống, gần giống

   VD: Hai người trông na ná nhau.

Đặt câu với từ Na ná:

  • Cô ấy có vẻ ngoài na ná chị gái mình.
  • Hai chiếc váy này nhìn na ná nhau.
  • Món ăn này na ná món mẹ tôi nấu.
  • Giọng nói của họ nghe na ná, khó phân biệt.
  • Cách nói chuyện của họ na ná nhau.

Các từ láy có nghĩa tương tự: hao hao


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm