Nhộn nhịp


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: từ gợi tả không khí đông vui, tấp nập, do có nhiều người qua lại hoặc cùng tham gia hoạt động

   VD: Không khí nhộn nhịp ngày tựu trường.

Đặt câu với từ Nhộn nhịp:

  • Chợ sáng nay rất nhộn nhịp với tiếng rao hàng.
  • Phố xá nhộn nhịp vào dịp lễ Tết.
  • Buổi sáng, khu phố gần trường luôn nhộn nhịp học sinh đi lại.
  • Cảnh vật trong lễ hội rất nhộn nhịp, đầy sắc màu.
  • Đường phố nhộn nhịp với các phương tiện qua lại.

Các từ láy có nghĩa tương tự: rộn rịch, rộn rịp, tấp nập


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm