Nhộn nhịp>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: từ gợi tả không khí đông vui, tấp nập, do có nhiều người qua lại hoặc cùng tham gia hoạt động
VD: Không khí nhộn nhịp ngày tựu trường.
Đặt câu với từ Nhộn nhịp:
- Chợ sáng nay rất nhộn nhịp với tiếng rao hàng.
- Phố xá nhộn nhịp vào dịp lễ Tết.
- Buổi sáng, khu phố gần trường luôn nhộn nhịp học sinh đi lại.
- Cảnh vật trong lễ hội rất nhộn nhịp, đầy sắc màu.
- Đường phố nhộn nhịp với các phương tiện qua lại.
Các từ láy có nghĩa tương tự: rộn rịch, rộn rịp, tấp nập
Bình luận
Chia sẻ
- Nhấp nhô là từ láy hay từ ghép?
- Nết na là từ láy hay từ ghép?
- Nhũn nhặn là từ láy hay từ ghép?
- Nhóp nhép là từ láy hay từ ghép?
- Nghêu ngao là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm