Nhoay nhoáy


Tính từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: hết sức thành thạo làm việc gì đấy, trông nhanh, gọn, lẹ

   VD: Cô bé làm việc nhoay nhoáy.

Đặt câu với từ Nhoay nhoáy:

  • Cậu bé nhoay nhoáy làm xong bài tập.
  • Cô ấy nhoay nhoáy rửa hết đống chén bát.
  • Anh ta nhoay nhoáy gói quà cho khách.
  • Cậu nhân viên nhoay nhoáy đánh máy văn bản.
  • Chị đầu bếp nhoay nhoáy chuẩn bị các món ăn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm