Nhóp nhép


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (âm thanh) nhỏ và trầm, chỉ tiếng như tiếng nhai thong thả vật mềm

   VD: Em bé nhai nhóp nhép.

Đặt câu với từ Nhóp nhép:

  • Cậu bé ăn kẹo, miệng nhai nhóp nhép.
  • Anh ta vừa ăn vừa nhai nhóp nhép, khiến mọi người khó chịu.
  • Miếng dưa hấu mọng nước làm cô bé ăn phát ra tiếng nhóp nhép.
  • Cô ấy nhai kẹo cao su, miệng phát ra tiếng nhóp nhép.
  • Đứa trẻ nhỏ ăn bánh, nhai nhóp nhép cả miệng đầy vụn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chóp chép, tóp tép


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm