Nhậu nhẹt


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: ăn uống có bia, rượu (hàm ý chê)

   VD: Ông ta nhậu nhẹt cả ngày.

Đặt câu với từ Nhậu nhẹt:

  • Họ thường đi nhậu nhẹt sau giờ làm việc.
  • Anh ấy thích nhậu nhẹt cùng bạn bè vào cuối tuần.
  • Nhóm bạn đã nhậu nhẹt suốt đêm qua.
  • Bố tôi ít khi tham gia các buổi nhậu nhẹt.
  • Cô ấy không thích nhậu nhẹt vì muốn giữ sức khỏe.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm