Nhí nhảnh


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: hay cười nói, thích tung tăng nhảy nhót, tỏ ra hồn nhiên, yêu đời

VD: Cô bé ấy trông thật nhí nhảnh!

Đặt câu với từ Nhí nhảnh:

  • Chiếc áo sơ mi của anh ấy mới mua có hoạ tiết nhí nhảnh.
  • Cô bé chạy xung quanh sân chơi với vẻ mặt nhí nhảnh, đáng yêu.
  • Nhạc điệu trong bài hát này thật nhí nhảnh!
  • Vẻ mặt nhí nhảnh của cậu bé khiến các bức ảnh gia đình trở nên sinh động và dễ thương.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm