Nham nhở>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: có nhiều vết màu khác nhau, không đều, không nhẵn nhụi
VD: Bức tường nham nhở.
Đặt câu với từ Nham nhở:
- Chiếc bánh bị cắt nham nhở, không đều.
- Mặt bàn bị trầy xước, trông rất nham nhở.
- Quả táo bị cắn dở, nhìn nham nhở.
- Con đường sửa chưa xong nên vẫn nham nhở.
- Tóc của anh ấy bị cắt nham nhở.

