Nham nhở


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có nhiều vết màu khác nhau, không đều, không nhẵn nhụi

   VD: Bức tường nham nhở.

Đặt câu với từ Nham nhở:

  • Chiếc bánh bị cắt nham nhở, không đều.
  • Mặt bàn bị trầy xước, trông rất nham nhở.
  • Quả táo bị cắn dở, nhìn nham nhở.
  • Con đường sửa chưa xong nên vẫn nham nhở.
  • Tóc của anh ấy bị cắt nham nhở.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm