Nóng nảy


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: khó kiềm chế cảm xúc, dễ nổi nóng, thiếu bình tĩnh trong giao tiếp với người khác

   VD: Tính khí nóng nảy.

Đặt câu với từ Nóng nảy:

  • Anh ấy rất nóng nảy khi bị trễ cuộc hẹn.
  • Bố tôi đôi khi nóng nảy khi công việc không suôn sẻ.
  • Cô ấy nóng nảy mỗi khi ai đó không nghe lời.
  • Em bé khóc và trở nên nóng nảy khi không có đồ chơi.
  • Bà ấy hay nóng nảy khi không tìm thấy đồ đạc trong nhà.

Các từ láy có nghĩa tương tự: gắt gỏng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm