Nỉ non>
Động từ, Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Động từ) thủ thỉ, tỉ tê chuyện tâm tình
VD: Con gái nỉ non với mẹ.
2. (Tính từ) (âm thanh) nhẹ nhàng, êm ái, gợi cảm giác buồn thương
VD: Tiếng mưa rơi nỉ non bên hiên nhà.
Đặt câu với từ Lấp lánh:
- Họ ngồi nỉ non dưới bóng cây, chia sẻ tâm sự. (động từ)
- Cô bé ngồi nỉ non kể cho bà nghe câu chuyện cổ tích. (động từ)
- Hai chị em nỉ non với nhau suốt cả buổi tối. (động từ)
- Tiếng đàn piano nỉ non trong căn phòng trống, tạo nên không khí trầm lắng. (tính từ)
- Tiếng chuông gió nỉ non nghe buồn man mác. (tính từ)
- Tiếng mưa rơi nỉ non trên mái nhà suốt đêm. (tính từ)
Các từ láy có nghĩa tương tự: thủ thỉ, rủ rỉ, thầm thì
- No nê là từ láy hay từ ghép?
- Nợ nần là từ láy hay từ ghép?
- Nôn nao là từ láy hay từ ghép?
- Nắn nót là từ láy hay từ ghép?
- Nhè nhẹ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm