Nỉ non


Động từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Động từ) thủ thỉ, tỉ tê chuyện tâm tình

   VD: Con gái nỉ non với mẹ.

2. (Tính từ) (âm thanh) nhẹ nhàng, êm ái, gợi cảm giác buồn thương

   VD: Tiếng mưa rơi nỉ non bên hiên nhà.

Đặt câu với từ Lấp lánh:

  • Họ ngồi nỉ non dưới bóng cây, chia sẻ tâm sự. (động từ)
  • Cô bé ngồi nỉ non kể cho bà nghe câu chuyện cổ tích. (động từ)
  • Hai chị em nỉ non với nhau suốt cả buổi tối. (động từ)
  • Tiếng đàn piano nỉ non trong căn phòng trống, tạo nên không khí trầm lắng. (tính từ)
  • Tiếng chuông gió nỉ non nghe buồn man mác. (tính từ)
  • Tiếng mưa rơi nỉ non trên mái nhà suốt đêm. (tính từ)

Các từ láy có nghĩa tương tự: thủ thỉ, rủ rỉ, thầm thì


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm