Nhăn nheo


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có nhiều nếp nhăn

   VD: Quần áo nhăn nheo.

Đặt câu với từ Nhăn nheo:

  • Bàn tay ông cụ đã nhăn nheo theo năm tháng.
  • Tờ giấy bị nhăn nheo sau khi ngâm nước.
  • Chiếc áo này nhăn nheo vì chưa được là ủi.
  • Da tay của bà ấy nhăn nheo sau khi tắm lâu.
  • Quả táo để lâu ngày trông nhăn nheo.

Các từ láy có nghĩa tương tự: nhăn nhúm


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm