Nông nổi


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: nông cạn, bồng bột, thiếu cân nhắc suy nghĩ trước khi hành động

   VD: Bạn không nên làm việc nông nổi.

Đặt câu với từ Nông nổi:

  • Cô ấy xin lỗi vì đã hành động nông nổi.
  • Sự nông nổi của anh ta gây rắc rối.
  • Họ hối hận vì quyết định nông nổi.
  • Khi trẻ, tôi đã nghĩ nông nổi.
  • Anh ấy làm việc nông nổi mà không nghĩ kỹ.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bồng bột, hấp tấp


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm