Nhẹ nhàng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. nhẹ, không gây cảm giác nặng nề, khó nhọc
VD: Công việc nhẹ nhàng.
2. cảm thấy khoan khoái, dễ chịu vì không phải bận tâm điều gì
VD: Lòng tôi thấy nhẹ nhàng hơn.
Đặt câu với từ Nhẹ nhàng:
- Chị tôi có thể làm việc nhẹ nhàng mà vẫn hiệu quả. (nghĩa 1)
- Món đồ này nhẹ nhàng, dễ mang theo bên người. (nghĩa 1)
- Quần áo này nhẹ nhàng, rất thoải mái khi mặc. (nghĩa 1)
- Đi dạo buổi tối giúp tôi cảm thấy nhẹ nhàng hơn. (nghĩa 2)
- Hoàn thành xong dự án, anh ấy thở phào nhẹ nhàng. (nghĩa 2)
- Mọi chuyện đã ổn, giờ tôi cảm thấy rất nhẹ nhàng. (nghĩa 2)
Các từ láy có nghĩa tương tự: nhẹ nhõm, khoan khoái (nghĩa 2)
Bình luận
Chia sẻ
- Nóng nảy là từ láy hay từ ghép?
- Ngọt ngào là từ láy hay từ ghép?
- Nắc nẻ là từ láy hay từ ghép?
- Ngay ngắn là từ láy hay từ ghép?
- Nháo nhác là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm