Nhẹ nhàng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. nhẹ, không gây cảm giác nặng nề, khó nhọc

   VD: Công việc nhẹ nhàng.

2. cảm thấy khoan khoái, dễ chịu vì không phải bận tâm điều gì

   VD: Lòng tôi thấy nhẹ nhàng hơn.

Đặt câu với từ Nhẹ nhàng:

  • Chị tôi có thể làm việc nhẹ nhàng mà vẫn hiệu quả. (nghĩa 1)
  • Món đồ này nhẹ nhàng, dễ mang theo bên người. (nghĩa 1)
  • Quần áo này nhẹ nhàng, rất thoải mái khi mặc. (nghĩa 1)
  • Đi dạo buổi tối giúp tôi cảm thấy nhẹ nhàng hơn. (nghĩa 2)
  • Hoàn thành xong dự án, anh ấy thở phào nhẹ nhàng. (nghĩa 2)
  • Mọi chuyện đã ổn, giờ tôi cảm thấy rất nhẹ nhàng. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: nhẹ nhõm, khoan khoái (nghĩa 2)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm