Nghêu ngao>
Động từ
Từ láy âm đầu, Từ láy đặc biệt
Nghĩa: hát hoặc đọc to một mình cốt cho vui chứ không chú ý gì đến nội dung
VD: Mèo kêu nghêu ngao.
Đặt câu với từ Nghêu ngao:
- Anh ấy ngồi hát nghêu ngao trong phòng.
- Cô bé vừa học bài vừa hát nghêu ngao.
- Bà lão ngồi võng, hát nghêu ngao một bài dân ca.
- Ông cụ thích hát nghêu ngao khi đi dạo.
- Đám trẻ con chơi đùa và hát nghêu ngao trên bãi cỏ.


- Nhóp nhép là từ láy hay từ ghép?
- Nhũn nhặn là từ láy hay từ ghép?
- Nết na là từ láy hay từ ghép?
- Nhộn nhịp là từ láy hay từ ghép?
- Nhấp nhô là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm