Nghêu ngao


Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy đặc biệt

Nghĩa: hát hoặc đọc to một mình cốt cho vui chứ không chú ý gì đến nội dung

   VD: Mèo kêu nghêu ngao.

Đặt câu với từ Nghêu ngao:

  • Anh ấy ngồi hát nghêu ngao trong phòng.
  • Cô bé vừa học bài vừa hát nghêu ngao.
  • Bà lão ngồi võng, hát nghêu ngao một bài dân ca.
  • Ông cụ thích hát nghêu ngao khi đi dạo.
  • Đám trẻ con chơi đùa và hát nghêu ngao trên bãi cỏ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm