Ngay ngắn>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: ở tư thế hay vị trí thẳng hàng, thẳng góc, không bị lệch về bên nào
VD: Đồ đạc xếp ngay ngắn.
Đặt câu với từ Ngay ngắn:
- Cô bé ngồi ngay ngắn trong lớp học.
- Bàn ghế được đặt ngay ngắn trong phòng họp.
- Quần áo trong tủ được gấp ngay ngắn.
- Học sinh đứng ngay ngắn trong hàng chờ vào lớp.
- Những chiếc đĩa được bày ngay ngắn trên bàn.


- Nháo nhác là từ láy hay từ ghép?
- Nhàn nhã là từ láy hay từ ghép?
- Nhã nhặn là từ láy hay từ ghép?
- Nhoay nhoáy là từ láy hay từ ghép?
- Nài nỉ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm