Ngất ngưởng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. ở thế không vững, lắc lư nghiêng ngả như chực ngã (thường do say quá)

   VD: Bước đi ngất ngưởng.

2. quá cao và gây cảm giác không vững, dễ đổ

   VD: Đứa trẻ ngồi ngất ngưởng trên ghế.

Đặt câu với từ Ngất ngưởng:

  • Anh ta bước đi ngất ngưởng sau khi uống rượu. (nghĩa 1)
  • Cô ấy ngất ngưởng vì say khi ra khỏi quán. (nghĩa 1)
  • Cậu bé ngất ngưởng khi chơi đu quay quá lâu. (nghĩa 1)
  • Cây cầu cao ngất ngưởng bắc qua sông, khiến ai cũng lo sợ. (nghĩa 2)
  • Chiếc thang ngất ngưởng làm tôi không dám leo lên. (nghĩa 2)
  • Cột điện ngất ngưởng có vẻ sắp đổ trong cơn gió mạnh. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: ngất ngư (nghĩa 1); chất ngất, ngất nghểu (nghĩa 2)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm