Ngoan ngoãn


Tính từ

Từ láy cả âm và vần, Từ láy toàn bộ

Nghĩa: có nết tốt, dễ bảo, biết nghe lời người trên

VD: Chú chó nhà em vô cùng ngoan ngoãn.

Đặt câu với từ Ngoan ngoãn:

  • Sau khi được khen thưởng, cậu bé trở nên càng ngoan ngoãn và chăm chỉ hơn trong việc học tập.
  • Bà ngoại thường kể rằng thời còn nhỏ, mẹ tôi là một đứa trẻ rất ngoan ngoãn và dễ bảo.
  • Cô giáo rất hài lòng với sự ngoan ngoãn và chăm chỉ của học sinh trong lớp học.
  • Mặc dù còn nhỏ tuổi, nhưng cậu ấy này rất ngoan ngoãn, luôn tự giác làm bài tập và giúp đỡ cha mẹ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm