Ngoan ngoãn>
Tính từ
Từ láy cả âm và vần, Từ láy toàn bộ
Nghĩa: có nết tốt, dễ bảo, biết nghe lời người trên
VD: Chú chó nhà em vô cùng ngoan ngoãn.
Đặt câu với từ Ngoan ngoãn:
- Sau khi được khen thưởng, cậu bé trở nên càng ngoan ngoãn và chăm chỉ hơn trong việc học tập.
- Bà ngoại thường kể rằng thời còn nhỏ, mẹ tôi là một đứa trẻ rất ngoan ngoãn và dễ bảo.
- Cô giáo rất hài lòng với sự ngoan ngoãn và chăm chỉ của học sinh trong lớp học.
- Mặc dù còn nhỏ tuổi, nhưng cậu ấy này rất ngoan ngoãn, luôn tự giác làm bài tập và giúp đỡ cha mẹ.


- Nhỏ nhoi là từ láy hay từ ghép?
- Nhỏ nhen là từ láy hay từ ghép?
- Năng nổ là từ láy hay từ ghép?
- Náo nức là từ láy hay từ ghép?
- Nô nức là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm